Chương trình thực tập sinh kỹ năng Nhật Bản, từ ngày 01/11/2017, 10 ngành nghề mới đã được thêm vào danh mục các ngành nghề được tuyển dụng lao động nước ngoài theo luật định mới của nước Nhật, nâng tổng số thành 76 nhóm ngành nghề. Cơ quan quản lý tu nghiệp sinh, thực tập sinh cũng đồng thời là cơ quan công bố 76 nhóm ngành nghề tuyển dụng lao động đi xuất khẩu lao động Nhật Bản cũng đổi từ JITCO sang OTIT.
- Nhóm ngành nông nghiệp
Ngành Nông nghiệp luôn là một trong những ngành mang lại nguồn lao động dồi dào cho Nhật Bản. Bởi đặc thù của ngành này là không yêu cầu tay nghề kinh nghiệm, công việc cũng nhẹ nhàng, không áp lực mà lương cũng hấp dẫn. Mức lương dao động từ 135.000 đến 160.000 Yên nên đã thu hút nhiều lao động tham gia các đơn hàng này.
Nông nghiệp trồng trọt 耕種農業 |
Nghề trồng rau quả trong nhà kính 施設園芸 |
Làm ruộng / Trồng rau 畑作・野菜 |
|
Trồng cây ăn quả 果樹 |
|
Nông nghiệp chăn nuôi 畜産農業 |
Nuôi lợn 養豚 |
Nuôi gà 養鶏 |
|
Làm bơ sữa 酪農 |
2. Nhóm đơn hàng HOT XKLĐ Nhật ngành Xây Dựng
Nhóm đơn hàng Xây dựng chiếm tới hơn 70% lao động Nam giới xuất khẩu sang Nhật làm việc. Nhóm ngành này gồm các đơn hàng HOT như: lắp đặt giàn giáo, cốp pha, cốt thép, vận hành máy xây dựng,…
Xây dựng (22 nghề, 32 công việc)
Khoan giếng さく井 |
Khoan giếng (khoan đập) パーカッション式さく井工事作業 |
Khoan giếng (khoan xoay) ロータリー式さく井工事作業 |
|
Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng 建築板金 |
Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống ダクト板金作業 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工作業 |
Chế tạo phụ kiện xây dựng 建具製作 |
Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ 木製建具手加工作業 |
Thợ mộc xây dựng 建築大工 |
Công việc mộc 大工工事作業 |
Lắp cốp pha panen 型枠施工 |
Lắp cốp pha panen 型枠工事作業 |
Chế tạo cốt thép để làm bê tông 鉄筋施工 |
Lắp cốt thép 鉄筋組立て作業 |
Công việc ở hiện trường xây dựng と び |
Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng とび作業 |
Nghề đá 石材施工 |
Chế tạo các sản phẩm bằng đá 石材加工作業 |
Làm lát đá 石張り作業 |
|
Lát gạch タイル張り |
Lát gạch タイル張り作業 |
Lợp ngói かわらぶき |
Lợp ngói かわらぶき作業 |
Trát vữa 左 官 |
Trát vữa 左官作業 |
Đặt đường ống 配 管 |
Công việc đặt đường ống (xây dựng) 建築配管作業 |
Đặt đường ống (nhà máy) プラント配管作業 |
|
Cách nhiệt 熱絶縁施工 |
Công việc cách nhiệt 保温保冷工事作業 |
Hoàn thiện nội thất 内装仕上げ施工 |
Lắp đặt sàn nhà nhựa プラスチック系床仕上げ工事作業 |
Lắp đặt thảm カーペット系床仕上げ工事作業 |
|
Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà 鋼製下地工事作業 |
|
Lắp đặt tấm lợp trần nhà ボード仕上げ工事作業 |
|
Chế tạo và lắp đặt rèm cửa カーテン工事作業 |
|
Lắp khung kính nhôm サッシ施工 |
Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) ビル用サッシ施工作業 |
Chống thấm nước 防水施工 |
Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín シーリング防水工事作業 |
Đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送施工 |
Công việc đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送工事作業 |
Rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント施工 |
Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント工事作業 |
Dán giấy 表 装 | Công việc dán giấy (tường và trần) 壁装作業 |
Nghề dùng các thiết bị xây dựng 建設機械施工 |
San ủi mặt bằng 押土・整地作業 |
Bốc dỡ 積込み作業 |
|
Đào xới 掘削作業 |
|
Cán mặt bằng 締固め作業 |
|
築炉 | 築炉作業 |
3. Nhóm đơn hàng Chế biến thực phẩm
Theo OTIT thông báo và cấp phép thì các đơn hàng XKLĐ Nhật ngành chế biến thực phẩm, người lao động sẽ làm việc với tối đa là 9 nghề, 14 công việc khác nhau, gồm:
Nghề đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Nghề gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工業 |
Gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工作業 |
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt 加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến bằng phương pháp chiết 節類製造 |
Chế biến thực phẩm sấy khô 加熱乾製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm ướp gia vị 調味加工品製造 |
|
Chế biến thực phẩm hun khói くん製品製造 |
|
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt 非加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến thực phẩm muối 塩蔵品製造 |
Chế biến thực phẩm khô 乾製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm lên men 発酵食品製造 |
|
Hàng thuỷ sản nghiền thành bột 水産練り製品製造 |
Nghề làm chả cá kamaboko かまぼこ製品製造作業 |
Gia công xử lý thịt lợn 牛豚食肉処理加工業 |
Nghề sản xuất thịt lợn từng phần 牛豚部分肉製造作業 |
Chế biến thịt nguội ハム・ソーセージ・ベーコン製造 |
Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói ハム・ソーセージ・ベーコン製造作業 |
Làm bánh mỳ パン製造 |
Nghề làm bánh mỳ パン製造作業 |
Chế biến đồ ăn nhanh 惣菜製造業 |
Nghề chế biến đồ ăn nhanh 惣菜加工作業 |
4. Nhóm đơn hàng Dệt may mặc
Các đơn hàng thuộc nhóm ngành May mặc được rất nhiều Nữ lao động quan tâm nhưng thường đòi hỏi trình độ tay nghề của lao động. Vì thế để tham gia các đơn hàng này, các bạn có tay nghề sẵn có là một lợi thế. Ngoài ra, các bạn khi tham gia đơn hàng này còn nhận được các chính sách ưu đãi như sau:
– Chi phí xuất cảnh thấp
– Hỗ trợ đào tạo và ăn ở tại trung tâm của Công ty
– Hỗ trợ đi lại
Trong đó tổ chức OTIT quy định sẽ có 13 nghề, 22 công việc tuyển dụng lao động nước ngoài như:
Nghề xe chỉ 紡績運転 |
Xe chỉ sơ cấp 前紡工程作業 |
Xe chỉ tinh 精紡工程作業 |
|
Guồng chỉ 巻糸工程作業 |
|
Xoắn và chặp đôi 合撚糸工程作業 |
|
Nghề dệt 織布運転 |
Thao tác giai đoạn chuẩn bị 準備工程作業 |
Thao tác dệt 製織工程作業 |
|
Hoàn thiện 仕上工程作業 |
|
Nhuộm 染 色 |
Nhuộm len 糸浸染作業 |
Nhuộm vải, hàng dệt kim 織物・ニット浸染作業 |
|
Dệt kim ニット製品製造 |
Dệt tất 靴下製造作業 |
Dệt kim tròn 丸編みニット製造作業 |
|
Dệt kim đan dọc たて編ニット生地製造 |
Dệt kim đan đọc たて編ニット生地製造作業 |
Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em 婦人子供服製造 |
Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em 婦人子供既製服製造作業 |
Sản xuất đồ cho nam giới 紳士服製造 |
Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới 紳士既製服製造作業 |
Sản xuất đồ lót 下着類製造 |
Sản xuất đồ lót 下着類製造作業 |
Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作 |
Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作作業 |
Sản xuất thảm カーペット製造 |
Sản xuất thảm dệt 織じゅうたん製造作業 |
Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng タフテッドカーペット製造作業 |
|
Sản xuất thảm kim đục lỗ ニードルパンチカーペット製造作業 |
|
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造 |
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造作業 |
May 布はく縫製 |
May áo sơ mi ワイシャツ製造作業 |
May tấm lót ghế 座席シート縫製 |
May tấm lót ghế ô tô 自動車シート縫製作業 |
5. Nhóm đơn hàng ngành cơ khí và kim loại
Cơ khí và kim loại (15 nghề, 27 công việc)
Đúc 鋳 造 |
Đúc (đúc sắt) 鋳鉄鋳物鋳造作業 |
Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu) 非鉄金属鋳物鋳造作業 |
|
Rèn 鍛 造 |
Rèn khuôn (búa) ハンマ型鍛造作業 |
Rèn khuôn (máy ép) プレス型鍛造作業 |
|
Đúc khuôn ダイカスト |
Đúc khuôn (buồng nóng) ホットチャンバダイカスト作業 |
Đúc khuôn (buồng lạnh) コールドチャンバダイカスト作業 |
|
Gia công cơ khí 機械加工 |
Tiện 旋盤作業 |
Phay フライス盤作業 |
|
Ép kim loại 金属プレス加工 | Ép kim loại 金属プレス作業 |
Chế tạo vật liệu thép 鉄 工 | Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình 構造物鉄工作業 |
Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy 工場板金 | Làm kim loại tấm cho máy móc 機械板金作業 |
Mạ めっき | Mạ điện 電気めっき作業 |
Mạ điện nhúng nóng 溶融亜鉛めっき作業 |
|
Xử lý anốt nhôm アルミニウム陽極酸化処理 | Xử lý anốt nhôm 陽極酸化処理作業 |
Gia công tinh 仕上げ | Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ) 治工具仕上げ作業 |
Gia công tinh (khuôn kim loại) 金型仕上げ作業 |
|
Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) 機械組立仕上げ作業 |
|
Kiểm tra máy 機械検査 | Kiểm tra máy móc 機械検査作業 |
Bảo dưỡng máy móc 機械保全 | Bảo dưỡng máy móc 機械系保全作業 |
Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て作業 |
Lắp ráp thiết bị và các máy điện 電気機器組立て |
Lắp ráp máy điện quay 回転電機組立て作業 |
Lắp ráp máy biến thế 変圧器組立て作業 |
|
Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài 配電盤・制御盤組立て作業 |
|
Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc 開閉制御器具組立て作業 |
|
Cuốn cuộn dây máy điện quay 回転電機巻線製作作業 |
|
Sản xuất bảng điều khiển in プリント配線板製造 |
Thiết kế tấm mạch in プリント配線板設計作業 |
Chế tạo tấm mạch in プリント配線板製造作業 |
6. Ngư nghiệp (2 nghề, 9 công việc
Nghề cá đi tàu 漁船漁業 |
Nghề đánh cá ngừ vằn かつお一本釣り漁業 |
Nghề đánh cá thả 延縄漁業 |
|
Nghề câu mực いか釣り漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới quăng まき網漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới rê 曳網漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới đặt 刺し網漁業 |
|
Nghề đánh cá bằng lưới cố định 定置網漁業 |
|
Nghề đánh cá lồng tôm, cua かに・えびかご漁業作業 |
|
Nghề nuôi trồng thủy sản 養殖業 |
Nghề nuôi trồng sò điệp ホタテガイ・マガキ養殖作業 |
7. Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc)
Làm đồ đạc trong nhà 家具製作 |
Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) 家具手加工作業 |
In 印 刷 |
In offset オフセット印刷作業 |
Đóng sách 製 本 |
Công việc đóng sách 製本作業 |
Đúc đồ nhựa プラスチック成形 |
Đúc đồ nhựa (ép) 圧縮成形作業 |
Đúc đồ nhựa (phun) 射出成形作業 |
|
Đúc đồ nhựa (bơm) インフレーション成形作業 |
|
Đúc đồ nhựa (thổi) ブロー成形作業 |
|
Đúc chất dẻo cường hóa 強化プラスチック成形 |
Đúc từng lớp bằng tay 手積み積層成形作業 |
Sơn 塗 装 |
Sơn các tòa nhà 建築塗装作業 |
Sơn kim loại 金属塗装作業 |
|
Sơn cầu thép 鋼橋塗装作業 |
|
Sơn phun 噴霧塗装作業 |
|
Nghề hàn 溶 接 |
Hàn tay 手溶接 |
Hàn bán tự động 半自動溶接 |
|
Đóng gói công nghiệp 工業包装 |
Công việc đóng gói công nghiệp 工業包装作業 |
Làm thùng các tông 紙器・段ボール箱製造 |
Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn 印刷箱打抜き作業 |
Làm thùng giấy đã in sẵn 印刷箱製箱作業 |
|
Dán thùng giấy 貼箱製造作業 |
|
Làm thùng các tông 段ボール箱製造作業 |
|
陶磁器工業製品製造 Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp |
Công việc đúc gốm bằng bàn xoay máy 機械ろくろ成形作業 |
Công việc đúc tạo hình bằng áp lực 圧力鋳込み成形作業 |
|
Công việc in hình パッド印刷作業 |
|
Sửa chữa ô tô 自動車整備 |
Công việc sửa chữa ô tô 自動車整備作業 |
Vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング |
Công việc vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング作業 |
Hộ lý 介護 |
Hộ lý 介護 |
Phục vụ mặt đất trong sân bay 空港グランドハンドリング |
Công việc hỗ trợ máy bay trên mặt đất 航空機地上支援作業 |